bổ nháo
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bổ nháo+ khẩu ngữ
- To run helter-skelter in various directions
- mọi người hốt hoảng bổ nháo đi tìm đứa bé
everyone was seized by a panic, and ran helter-skelter in various directions to look for the child
- chạy bổ nháo bổ nhào
to run in an utter confusion in various directions
- mọi người hốt hoảng bổ nháo đi tìm đứa bé
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bổ nháo"
Lượt xem: 628